Ý nghĩa của từ tàn phế là gì:
tàn phế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tàn phế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tàn phế mình

1

12 Thumbs up   3 Thumbs down

tàn phế


tình trạng mất lâu dài (giảm hoặc mất hẳn) khả năng hoạt động bình thường về thê chất, tinh thần hay xã hội, khả năng lao động nói chung hoặc khả năng lao động nghề nghiệp do bệnh tật hoặc tai nạn gây nên. Kiên trì thực hiện phục hồi chức năng có khả năng giảm bớt mức độ TP [..]
Nguồn: yhvn.vn (offline)

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

tàn phế


bị thương tật nặng đến mức mất hết khả năng lao động bình thường bị tàn phế vì một tai nạn giao thông
Nguồn: tratu.soha.vn

3

7 Thumbs up   6 Thumbs down

tàn phế


Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường. | : ''Bị '''tàn phế''' do tai nạn lao động.'' | : ''Một tấm thân '''tàn phế'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   5 Thumbs down

tàn phế


tt. Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường: bị tàn phế do tai nạn lao động một tấm thân tàn phế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

4 Thumbs up   11 Thumbs down

tàn phế


tt. Bị thương tật nặng, mất khả năng vận động, lao động bình thường: bị tàn phế do tai nạn lao động một tấm thân tàn phế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tàn phế". Những từ phát âm/đánh vần giống [..]
Nguồn: vdict.com





<< hút hăm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa